鸿 hồng →Tra cách viết của 鸿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 鳥 (5 nét)
Ý nghĩa:
hồng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鴻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鴻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典