鸕 lô [Chinese font] 鸕 →Tra cách viết của 鸕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
lô
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鸬,鸬鸶)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lô tư” 鸕鷀 chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn. § Cũng viết là “lô tư” 鸕鷥. Một tên là “ô quỷ” 烏鬼. Tục gọi là “thủy lão nha” 水老鴉.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ tư 鷀.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鸕鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.
Từ ghép
lô tư 鸕鷀 • lô tư 鸕鷥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典