鶤 côn →Tra cách viết của 鶤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥 (11 nét)
Ý nghĩa:
côn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống gà lớn (ngày xưa).
2. (Danh) Tên khác của chim “phụng hoàng” 鳳凰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn kê 鶤雞: Con gà thật lớn — Một tên chỉ loài chim phượng hoàng.
Từ ghép 1
côn kê 鶤雞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典