鴆 chậm [Chinese font] 鴆 →Tra cách viết của 鴆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
chậm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loài chim độc
2. rượu có độc
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
② Rượu có chất độc. Như chậm độc 鴆酒 rượu độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.
Từ ghép
chậm tửu 鴆酒
trấm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, lông có chất cực độc. Nhưng lông chim này vào rượu mà uống tất chết — Dùng như chữ Trấm 酖.
trậm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim rất độc. § Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
2. (Danh) Rượu có chất độc. § Thông 酖. ◎Như: “trậm độc” 鴆酒 rượu độc.
3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân” 何后嫉妒, 鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
Từ ghép
ẩm trậm chỉ khát 飲鴆止渴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典