鬐 kì [Chinese font] 鬐 →Tra cách viết của 鬐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
kì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờm ngựa.
2. (Danh) Vây trên lưng cá. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Tảo giám thiên trùng xuất kì liệp” 藻鑑千重出鬐鬣 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Trong nghìn lớp rong sáng như gương lộ ra vẩy và râu (của con cá chép).
kỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờm ngựa
Từ điển Thiều Chửu
① Bờm ngựa.
② Vây trên lưng cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờm ngựa. Cg. 馬鬃 [măzong] hay 馬鬐 [măliè];
② (văn) Vây cá. Cv. 鰭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rụng lông đi. Nói về các sản phẩm dệt bằng lông, dần dần rụng lông đi — Cái bờm ngựa — Xương sống cá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典