Kanji Version 13
logo

  

  

tông [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
tông
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Búi tóc cao.
2. (Danh) Bờm. ◎Như: “mã tông” bờm ngựa.
3. § Cũng viết là “tông” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tông .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bờm ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờm, lông: Con ngựa này có bờm thưa; Bờm ngựa; Lông gáy lợn; Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn);
② Búi tóc trong kiểu tóc thiếu nữ.
Từ ghép
phóng tông

tùng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù
2. bờm cổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典