骚 tao →Tra cách viết của 骚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
tao
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 騷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 騷
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rối ren, quấy nhiễu: 騷動 Rối loạn;
② Như 臊 [sao] (bộ 肉);
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. 【騷客】tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.
Từ ghép 1
lao tao 牢骚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典