骑 kị, kỵ →Tra cách viết của 骑 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
kị
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 騎.
kỵ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa đã đóng cương
2. cưỡi ngựa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 騎
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưỡi, cỡi, đi: 騎馬 Cưỡi ngựa; 騎自行車 Đi xe đạp;
② Giữa. 【騎縫】 kị phùng [qífèng] Giữa: 騎縫兒蓋章 Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy);
③ Kị binh (quân cỡi ngựa): 輕騎 Kị binh nhẹ;
④ (văn) Ngựa đã đóng yên cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Kị.
Từ ghép 1
kỵ binh 骑兵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典