骆 lạc →Tra cách viết của 骆 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
lạc
giản thể
Từ điển phổ thông
ngựa trắng bờm đen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駱
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa trắng lông gáy đen;
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ ghép 2
lạc đà 骆驼 • lạc việt 骆越
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典