Kanji Version 13
logo

  

  

đà, đạ  →Tra cách viết của 驮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
đà
giản thể

Từ điển phổ thông
ngựa cõng, thồ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thồ: Con ngựa kia thồ hai bao lương thực;
② (văn) Ngựa thồ. Xem [duò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

đạ
giản thể

Từ điển phổ thông
ngựa cõng, thồ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】đạ tử [duòzi] ① Cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật): Dỡ giá hàng xuống;
② Đồ vật thồ, hàng thồ (trên lưng súc vật): Ba kiện hàng thồ đã đến. Xem [tuó].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典