驤 tương [Chinese font] 驤 →Tra cách viết của 驤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
tương
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa chạy nhanh mà cất cao đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa có chân sau bên phải màu trắng.
2. (Động) Chạy nhanh, nhảy lên. ◎Như: “đằng tương” 騰驤 nhảy vọt lên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kiểu kiểu long tương vạn hộc chu” 矯矯龍驤萬斛舟 (Thù hữu nhân kiến kí 酬友人見寄) Con thuyền muôn hộc vút lên cao như rồng lướt bay.
3. (Động) Ngẩng lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa chạy nhanh mà cất đầu cao gọi là tương. Như ngựa nhảy vọt lên gọi là đằng tương 騰驤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa nghển đầu lên phi nước đại: 腾驤 Ngựa nhảy vọt lên;
② (Đầu) ngẩng lên, dương cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa quý, chân phía sau bên phải màu trắng toát — Ngựa chạy mau.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典