Kanji Version 13
logo

  

  

phiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 驃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
phiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngựa vàng lang trắng
2. khoẻ mạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa vàng có đốm trắng. Xem [piào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống ngựa lông vàng điểm trắng — Dáng ngựa chạy mau.
Từ ghép
phiêu kị

phiếu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa vàng đốm trắng.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như: “phiếu hãn” dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” , gọi tắt là “phiếu kị” .
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện : “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” , 使 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa vàng lang trắng.
② Khoẻ mạnh. Nhà Hán có chức quan võ gọi là phiếu kị tướng quân .
③ Dáng ngựa chạy nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa phi;
② Dũng mãnh: Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem [biao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy nhanh — Một âm khác là Phiêu. Xem Phiêu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典