驁 ngao, ngạo [Chinese font] 驁 →Tra cách viết của 驁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
ngao
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngựa bất kham
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa bất kham.
② Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa tốt;
② Ngựa bất kham;
③ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, lấc xấc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa khoẻ, tốt.
ngạo
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa bất kham.
② Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa tốt;
② Ngựa bất kham;
③ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, lấc xấc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典