驀 mạch [Chinese font] 驀 →Tra cách viết của 驀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
mạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bỗng nhiên
2. lên ngựa
3. siêu việt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên ngựa cưỡi.
2. (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
3. (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạch nhiên 驀然 bỗng dưng, cũng như ta nói hốt nhiên, ý nói sực thấy mà giật mình.
② Lên ngựa.
③ Siêu việt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỗng nhiên, đột nhiên;
② (văn) Lên ngựa;
③ (văn) Siêu việt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy lên ngựa — Vượt lên. Xuất chúng — Thoắt một cái ( cực mau ) — Thình lình.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典