Kanji Version 13
logo

  

  

phiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 騸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
phiến
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” .
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển : thức thiết chiến .
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa đực thiến.
② Tiếp cây.
③ Thiến (hoạn) trâu, ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiến, hoạn (súc vật): Thiến ngựa; Thiến lợn;
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa đực đã bị thiến.

phiếu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngựa đã thiến
2. thiến (trâu, ngựa)



thiến
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” .
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển : thức thiết chiến .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典