騸 phiến [Chinese font] 騸 →Tra cách viết của 騸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
phiến
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” 他是個騸了的獅子 (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” 騸樹.
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: thức thiết chiến 式切戰.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa đực thiến.
② Tiếp cây.
③ Thiến (hoạn) trâu, ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiến, hoạn (súc vật): 騸馬 Thiến ngựa; 騸豬 Thiến lợn;
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa đực đã bị thiến.
phiếu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa đã thiến
2. thiến (trâu, ngựa)
thiến
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa thiến.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha thị cá phiến liễu đích sư tử” 他是個騸了的獅子 (Đệ tam thập cửu hồi) Nó chính là con sư tử đã bị thiến.
3. (Động) Cắt bỏ rễ chính cho quả trên cây được lớn, gọi là “phiến thụ” 騸樹.
4. § Ghi chú: đọc âm “thiến” theo Khang Hi tự điển 康熙字典: thức thiết chiến 式切戰.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典