馋 sàm →Tra cách viết của 馋 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
sàm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thèm thuồng
2. tham ăn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 饞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tham ăn, háu ăn: 這孩子眞饞 Thằng bé này háu ăn quá; 他不餓,只是嘴饞而 已 Nó không đói mà chỉ tham ăn;
② Thèm: 眼饞 Nhìn một cách thèm thuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 饞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典