饎 sí, xí →Tra cách viết của 饎 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食 (8 nét)
Ý nghĩa:
sí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rượu và thức ăn
2. lúa thóc
3. nấu chín
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu và thức ăn;
② Lúa thóc;
③ Nấu chín.
xí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu và thức ăn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cát quyên vi xí” 吉蠲爲饎 (Thiên bảo 天保) Lựa ngày và chọn nơi tốt cùng trai giới sạch sẽ để làm rượu thịt.
2. (Động) Thổi, nấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bữa cơm. Bữa rượu. Chỉ chung bữa ăn, đồ ăn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典