餲 ái, át, ế [Chinese font] 餲 →Tra cách viết của 餲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
ái
phồn thể
Từ điển phổ thông
biến mùi, thiu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” 食饐而餲,魚餒而肉敗,不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn để lâu, đã đổi mùi. Có mùi. Một âm khác là Hạt. Xem vần Hạt.
át
phồn thể
Từ điển phổ thông
biến mùi, thiu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” 食饐而餲,魚餒而肉敗,不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.
ế
phồn thể
Từ điển phổ thông
biến mùi, thiu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” 食饐而餲,魚餒而肉敗,不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.
Từ điển Thiều Chửu
① Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thức ăn biến mùi, thức ăn ôi thiu (vì để lâu): 食饐而餲不食 Cơm nát mà thiu thì không ăn (Luận ngữ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典