飪 nhẫm [Chinese font] 飪 →Tra cách viết của 飪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn thể
Từ điển phổ thông
nấu nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu chín. ◇Luận Ngữ 論語: “Thất nhẫm, bất thực” 失飪, 不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn nấu chẳng vừa (chưa chín hoặc chín quá) thì không ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu nướng. Đồ nấu ăn chín quá gọi là thất nhẫm 失飪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấu nướng, nấu ăn: 烹飪 Nấu ăn; 失飪 Nấu chín quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín đều — Được mùa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典