Kanji Version 13
logo

  

  

nhẫm [Chinese font]   →Tra cách viết của 飪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn thể

Từ điển phổ thông
nấu nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu chín. ◇Luận Ngữ : “Thất nhẫm, bất thực” , (Hương đảng ) Thức ăn nấu chẳng vừa (chưa chín hoặc chín quá) thì không ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu nướng. Đồ nấu ăn chín quá gọi là thất nhẫm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấu nướng, nấu ăn: Nấu ăn; Nấu chín quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín đều — Được mùa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典