飆 tiên [Chinese font] 飆 →Tra cách viết của 飆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Gió dữ, gió táp, gió giật. Như cuồng tiên 狂飆 giông tố, bão táp.
tiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió táp, gió giật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió mạnh dữ, bão. ◎Như: “cuồng tiêu” 狂飆 giông tố, bão táp.
2. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thị tịch lương tiêu khởi, Nhàn cảnh nhập u tình” 是夕涼飆起, 閒境入幽情 (Lập thu tịch hữu hoài Mộng Đắc 立秋夕有懷夢得) Buổi tối gió mát nổi dậy, Cảnh nhàn thấm vào tâm tình u uẩn.
3. (Động) Hành động mạnh mẽ, vũ bão. ◎Như: “tiêu xa” 飆車 phóng xe như bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gió dữ, gió táp, gió giật, gió bão: 狂飆 Giông tố, bão táp. Cv. 飇, 飈.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典