頡 hiệt [Chinese font] 頡 →Tra cách viết của 頡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trừ đi, bỏ đi.
hiệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
bay bổng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiệt hàng 頡頏. Xem chữ hàng 頏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng đầu cứng cổ — Dáng chim bay bổng lên — Một âm là Kiết. Xem Kiết.
kiết
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm bớt đi — Một âm là Hiệt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典