頞 át [Chinese font] 頞 →Tra cách viết của 頞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
át
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sống mũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sống mũi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử tật thủ túc át” 百姓聞王鐘鼓之聲, 管籥之音, 舉疾首蹙頞 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng sáo tiêu của vua đều đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ oán hận chán ghét).
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ sống mũi. Như Mạnh Tử 孟子 nói: Tật thủ xúc át 疾首蹙頞 lắc đầu nhăn mũi, tả cái dáng chán ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sống mũi: 疾首蹙頞 Lắc đầu nhăn mũi (tỏ ý chán ghét) (Mạnh tử).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典