韞 uẩn [Chinese font] 韞 →Tra cách viết của 韞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:
uẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
cất giấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất giấu. ◇Luận ngữ 論語: “Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?” 有美玉於斯, 韞匵而藏諸 (Tử Hãn 子罕) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Giấu. Như Luận ngữ 論語 (Thái Bá 泰伯) nói uẩn độc nhi tàng chư 韞匵而藏諸 giấu vào hòm mà cất đi chăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giấu: 韞匵而藏諸? Giấu vào hòm mà cất nó đi chăng? (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấu đi.
Từ ghép
uẩn ngọc 韞玉
ôn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu vàng pha đỏ — Một âm khác là Uẩn. Xem Uẩn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典