雩 vu [Chinese font] 雩 →Tra cách viết của 雩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
vu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế đảo vũ, tế cầu mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một tế cầu mưa ngày xưa. ◇Lưu Hướng 劉向: “Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ” 大旱則雩祭而請雨 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).
Từ điển Thiều Chửu
① Tế đảo vũ, tế cầu mưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế cầu mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ cầu mưa — Một âm là Vụ. Xem Vụ.
vụ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng. Mống trời — Một âm khác là Vu. Xem Vu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典