隳 huy [Chinese font] 隳 →Tra cách viết của 隳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
huy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
huỷ nát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hủy hoại. ◎Như: “huy đọa” 隳墮 hủy hoại, “huy đột” 隳突 quấy nhiễu, náo loạn, “huy danh” 隳名 mai danh ẩn tính, ẩn giấu tên tuổi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Khiếu hiêu hồ đông tây, huy đột hồ nam bắc” 叫囂乎東西, 隳突乎南北 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Hò hét ồn ào chỗ này chỗ nọ, quấy nhiễu náo loạn người này người kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Huỷ hoại, huỷ nát, làm hư hỏng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典