Kanji Version 13
logo

  

  

du [Chinese font]   →Tra cách viết của 隃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
dao
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Như chữ Dao — Một âm là Du. Xem vần Du.

du
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Du Mi” tên huyện đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 西. § Đất này xưa sản xuất mực, nên trong thơ văn “du mi” dùng thay cho mực.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “du” . ◇Hán Thư : “Quý tiện hữu đẳng nhi hạ bất du hĩ” (Giả Nghị truyện ) Quý và tiện có cấp bậc nên bậc dưới không vượt qua (bậc trên) vậy.
3. Một âm là “diêu”. (Phó) Xa. § Cũng như “diêu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vượt qua (như , bộ );
② 【】Du Mi [Yúmí] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiên Dương, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc ngày nay, nơi sản xuất mực, vì vậy những từ “du mi”, “mi hoàn” còn dùng để chỉ mực viết).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典