陈 trần →Tra cách viết của 陈 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
trần
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 陳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陳
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, đặt: 商品陳列 Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.
Từ ghép 1
nhân trần 茵陈
trận
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 陳.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典