Kanji Version 13
logo

  

  

trần  →Tra cách viết của 陈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
trần
giản thể

Từ điển phổ thông
1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, đặt: Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: Rượu để lâu năm; Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.
Từ ghép 1
nhân trần

trận
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典