闭 bế →Tra cách viết của 闭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
bế
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đóng, khép (cửa)
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閉
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng, khép, nhắm, ngậm: 閉門 Đóng cửa; 閉上眼睛 Nhắm mắt lại; 閉上嘴 Ngậm miệng lại;
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: 閉會 Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: 閉氣 Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.
Từ ghép 4
bế mạc 闭幂 • bế tắc 闭塞 • đảo bế 倒闭 • lung bế 癃闭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典