Kanji Version 13
logo

  

  

cảnh, kính  →Tra cách viết của 镜 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
cảnh
giản thể

Từ điển phổ thông
gương, kính

kính
giản thể

Từ điển phổ thông
gương, kính
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gương: 穿 Gương đứng; Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: Kính cận thị; Kính lõm; Kính hiển vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
hầu kính • mặc kính




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典