锾 hoàn →Tra cách viết của 锾 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
hoàn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoàn (đơn vị đo khối lượng, bằng 6 lạng)
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鍰.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng;
② Như 環 (bộ 玉);
③ 【罰鍰】phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鍰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典