锄 sừ, sự →Tra cách viết của 锄 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
sừ
giản thể
Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鋤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 耡
sự
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 耡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典