铃 linh →Tra cách viết của 铃 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
linh
giản thể
Từ điển phổ thông
cái chuông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鈴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鈴
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuông: 電鈴 Chuông điện; 車鈴 Chuông xe; 按鈴 Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: 啞鈴 Quả tạ;
③ Nụ búp: 棉鈴 Nụ bông; 落鈴 Rụng nụ.
Từ ghép 2
đinh linh 叮铃 • kim linh tử 金铃子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典