鑼 la [Chinese font] 鑼 →Tra cách viết của 鑼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
la
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái thanh la
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thanh la. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Triệt dạ la thanh bất tạm đình” 徹夜鑼聲不暫停 (Mạc Phủ tức sự 幕府即事) Suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thanh la. Nguyễn Du 阮攸: Triệt dạ la thanh bất tạm đình 徹夜鑼聲不暫停 suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thanh la, chiêng: 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ hình tròn, bằng đồng, phẳng, giữa có lỗ, xỏ dây vào treo lên mà đánh để làm hiệu. ta gọi là Thanh la, hoặc phèn la.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典