錘 chuy, chùy [Chinese font] 錘 →Tra cách viết của 錘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
chuy
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Quả cân 16 lạng.
② Xứng chuy 稱錘 cái cân, cân biết nặng nhẹ.
③ Nặng.
④ Một âm là chuý. Cái búa cái.
chuý
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn
chuỳ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả cân. ◎Như: “xứng chùy” 秤錘 quả cân.
2. (Danh) Binh khí thời xưa, có cán dài, một đầu gắn khối tròn bằng kim loại.
3. (Danh) Búa (khí cụ dùng để đóng, đập). ◎Như: “thiết chùy” 鐵錘 búa sắt.
4. (Động) Đóng, đập. ◎Như: “thiên chùy bách luyện” 千錘百鍊 giùi mài tôi luyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả cân 16 lạng.
② Xứng chuy 稱錘 cái cân, cân biết nặng nhẹ.
③ Nặng.
④ Một âm là chuý. Cái búa cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Búa: 鐵錘 Búa đóng đinh, búa sắt;
② Đập, nện, đóng (bằng búa): 他錘釘一個相框 Nó đóng đinh một khuôn hình;
③ Đơn vị trọng lượng thời xưa (bằng 1/4 lạng);
④ Quả (cân):秤錘 Quả cân;
⑤ Chùy, thiết chùy (võ khí thời xưa bằng sắt hay đồng, đầu tròn, có cán);
⑥ Dát, rèn: 千錘百鍊 Rèn giũa nhiều lần, qua nhiều thử thách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chuỳ 錐.
Từ ghép
đại chuỳ 大錘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典