Kanji Version 13
logo

  

  

chuy, chùy [Chinese font]   →Tra cách viết của 錘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
chuy
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Quả cân 16 lạng.
② Xứng chuy cái cân, cân biết nặng nhẹ.
③ Nặng.
④ Một âm là chuý. Cái búa cái.

chuý
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn



chuỳ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả cân. ◎Như: “xứng chùy” quả cân.
2. (Danh) Binh khí thời xưa, có cán dài, một đầu gắn khối tròn bằng kim loại.
3. (Danh) Búa (khí cụ dùng để đóng, đập). ◎Như: “thiết chùy” búa sắt.
4. (Động) Đóng, đập. ◎Như: “thiên chùy bách luyện” giùi mài tôi luyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả cân 16 lạng.
② Xứng chuy cái cân, cân biết nặng nhẹ.
③ Nặng.
④ Một âm là chuý. Cái búa cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Búa: Búa đóng đinh, búa sắt;
② Đập, nện, đóng (bằng búa): Nó đóng đinh một khuôn hình;
③ Đơn vị trọng lượng thời xưa (bằng 1/4 lạng);
④ Quả (cân): Quả cân;
⑤ Chùy, thiết chùy (võ khí thời xưa bằng sắt hay đồng, đầu tròn, có cán);
⑥ Dát, rèn: Rèn giũa nhiều lần, qua nhiều thử thách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chuỳ .
Từ ghép
đại chuỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典