Kanji Version 13
logo

  

  

đinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 釘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
đinh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái đinh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đinh. ◎Như: “thiết đinh” đinh sắt, “loa ti đinh” đinh ốc.
2. (Danh) Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh.
3. (Động) Nhìn chăm chú. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn” , , 便, (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
4. (Động) Theo dõi, bám sát.
5. (Động) Thúc giục, nhắc nhở. ◎Như: “nhĩ yếu đinh trước tha cật dược” anh phải nhắc nó uống thuốc.
6. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). § Thông “đinh” .
7. Một âm là “đính”. (Động) Đóng đinh. ◎Như: “đính mã chưởng” đóng móng ngựa.
8. (Động) Đơm, khâu vá. ◎Như: “đính khấu tử” đơm khuy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đinh.
② Một âm là đính. Ðóng đinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đinh: Đinh ốc;
② Theo dõi, bám theo: Bám riết theo;
③ Thúc, giục: Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc;
④ Như [ding]. Xem [dìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đinh, cái que nho, nhọn, bằng sắt, dùng để đóng các đồ đạc bằng gỗ — Một âm là Đính. Xem Đính.
Từ ghép
đinh linh • loa đinh

đính
phồn thể

Từ điển phổ thông
đóng đinh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng: Đóng đinh; Đóng móng ngựa;
② Đơm, đính: Đơm khuy, đính khuy. Xem [ding].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng đinh. Lấy đinh mà đóng — Một âm là Đinh. Xem Đinh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典