鉅 cự [Chinese font] 鉅 →Tra cách viết của 鉅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cự
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lớn
2. sắt cứng
3. cái móc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắt cứng.
2. (Danh) Cái móc.
3. (Tính) To lớn. § Thông “cự” 巨.
4. (Phó) Sao, làm sao, há. § Thông “cự” 詎. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ” 今王以用之於越矣, 而忘之於秦, 臣以為王鉅速忘矣 (Sở sách nhất 楚策一) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn. Cùng nghĩa với chữ cự 巨.
② Sắt cứng.
③ Cái móc.
④ Sao, làm sao, há. Cùng nghĩa với chữ cự 詎.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thép;
② To lớn (như 巨, bộ 工).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắt thật cứng, thép — To lớn — Cái liềm lớn.
Từ ghép
cự công 鉅公 • cự tử 鉅子 • lữ cự 呂鉅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典