鈎 câu [Chinese font] 鈎 →Tra cách viết của 鈎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
câu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái móc, lưỡi câu
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “câu” 鉤. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thụy khởi câu liêm khán trụy hồng” 睡起鈎簾看墜紅 (Khuê sầu 閨愁) Ngủ dậy cuốn rèm, thấy hoa hồng rụng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ câu 鉤.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典