Kanji Version 13
logo

  

  

câu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鉤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
câu
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái móc, lưỡi câu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh : “Câu thâm trí viễn” (Hệ từ thượng ) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư : “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使 (Bảo Tuyên truyện ) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” .
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách : “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” , , , (Tây Chu sách 西) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái móc.
② Cái khoá thắt lưng.
③ Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu .
④ Cái lưỡi câu.
⑤ Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
⑥ Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch nói câu thâm trí viễn tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
⑦ Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng .
⑧ Lưu lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái móc. Dấu móc — Con dao lưỡi cong lại. Dao quắm — Cái lưỡi câu — Xem xét.
Từ ghép
câu chỉ • câu cự • câu hiệu • câu huyền • câu liêm • câu nhĩ • câu thâm • câu thâm trí viễn • quải câu • tà câu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典