Kanji Version 13
logo

  

  

hạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 釬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
can
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút, nóng nảy — Một âm khác là Hạn.

hãn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ bọc bằng da để che tay xạ thủ thời xưa.
2. (Danh) Phần dưới cán binh khí như qua, mâu, ... có bịt đầu tròn bằng kim loại. § Cũng như “tỗn” .
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. § Thông “hãn” . ◇Trang Tử : “Hữu kiên nhi man, hữu hoãn nhi hãn” , (Liệt ngự khấu ) (Người ta có kẻ bề ngoài) có vẻ cứng cỏi mà (trong lòng) mềm yếu, có vẻ khoan thai mà (trong lòng) nóng nảy.
4. (Động) Cũng như “hãn” .
5. § Thông “hãn” .



hạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)
Từ điển Thiều Chửu
① Thuốc hàn.
② Hàn các kim loại cho liền với nhau cũng gọi là hạn.
③ Mã giáp trên cánh tay.
④ Vội, kíp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàn;
② Thuốc hàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm sắt che cánh tay của binh sĩ thời xưa khi ra trận — Cái cán dao, mác — Một âm là Can. Xem Can.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典