Kanji Version 13
logo

  

  

hãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 銲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hãn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). ◎Như: “điện hãn” hàn điện.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hạn .

hạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàn: Hàn điện; Hàn lại chỗ hở. Xem [hàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạn — Nạm vàng bạc vào cán dáo mác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典