醴 lễ [Chinese font] 醴 →Tra cách viết của 醴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
lễ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu nếp, rượu ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu ngon ngọt. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kị đại mã, túy thuần lễ nhi ứ phì tiên” 騎大馬, 醉醇醴而飫肥鮮者 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Cưỡi ngựa lớn, say rượu ngọt, no thức béo tươi.
2. (Danh) Suối nước ngọt.
3. § Thông “lễ” 禮.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nếp, rượu ngọt.
② Lễ tuyền 醴泉 suối nước ngọt.
③ Cùng nghĩa với chữ lễ 禮.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu ngọt, rượu nếp;
② Nước ngọt từ suối chảy ra: 醴泉 Suối nước ngọt;
③ Như 禮 (bộ 示).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu ngon, cất trong một đêm — Nước suối ngọt — Tên sông ở Trung Hoa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典