鄢 yên, yển [Chinese font] 鄢 →Tra cách viết của 鄢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
yên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thành Yên (kinh đô nước Trịnh)
2. nước Yên (tức nước Trịnh cũ, nay thuộc tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋. § Cũng đọc là “yển”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Yên (nước Trịnh thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Yên.
yển
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋. § Cũng đọc là “yển”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Tên đất thuộc nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.
Từ ghép
yển thuỷ 鄢水
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典