郁 úc [Chinese font] 郁 →Tra cách viết của 郁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
uất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” 周監於二代, 郁郁乎文哉! 吾從周 (Bát dật 八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ 鬱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây, hoa) uất kim hương;
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: 憂鬱 Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như 郁 bộ 邑);
⑥ Mùi thơm nồng: 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].
Từ ghép
uất kim 郁金 • ưu uất 忧郁
Úc
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rực rỡ, lộng lẫy;
② Ngào ngạt (như 鬱, bộ 鬯).
úc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hương thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” 周監於二代, 郁郁乎文哉! 吾從周 (Bát dật 八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ 鬱.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc úc 郁郁 rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ.
② Cùng nghĩa với chữ uất 鬱.
③ Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt 郁烈 hay phân úc 芬郁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Tươi tốt. Có văn vẻ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典