Kanji Version 13
logo

  

  

sưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 鬯
Ý nghĩa:
sưởng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rượu nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu nếp thơm. § Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” .
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” .
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng .
② Cùng nghĩa với chữ sướng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu nếp;
② Hộp đựng cung;
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.
Từ ghép
cự sưởng • sưởng mậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典