鬯 sưởng [Chinese font] 鬯 →Tra cách viết của 鬯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 鬯
Ý nghĩa:
sưởng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu nếp thơm. § Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” 秬鬯.
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” 韔.
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” 暢.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng 秬鬯.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu nếp;
② Hộp đựng cung;
③ Như 暢 (bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu鬯茂 — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.
Từ ghép
cự sưởng 秬鬯 • sưởng mậu 鬯茂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典