Kanji Version 13
logo

  

  

cự [Chinese font]   →Tra cách viết của 秬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
cự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lúa nếp đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa nếp đen, dùng để cất rượu. ◎Như: “cự sưởng” rượu cất bằng lúa nếp đen dùng trong tế lễ quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa nếp đen, dùng để cất rượu, dùng men bằng uất kim gọi là rượu cự xưởng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lúa nếp đen: Rượu cự sưởng (cất bằng lúa nếp đen).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp đen, nếp cẩm.
Từ ghép
cự sưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典