Kanji Version 13
logo

  

  

di, dị  →Tra cách viết của 遗 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
di
giản thể

Từ điển phổ thông
mất, thất lạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biếu, tặng, cho, đưa: Tặng cho cuốn sách. Xem [yí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh rơi, mất, rơi mất: Đánh rơi một cây bút máy;
② Sót: Bổ sung chỗ (phần) sót; Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: Di chúc. Xem [wèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 5
di chỉ • di tích • di tinh • di truyền • mộng di

dị


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典