逛 cuống [Chinese font] 逛 →Tra cách viết của 逛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
cuống
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi đủng đỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” 閒逛 đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” 逛街 dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thủng thỉnh tả cái dáng đi. Tục gọi sự đi ra ngoài chơi là cuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi chơi, đi dạo, đi ngao du: 逛街 Dạo phố, đi chơi phố; 老殘無事,便向街道閑逛 Lão Tàn ở không, bèn ra phố dạo chơi (Lão Tàn du kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra ngoài. Đi chơi.
Từ ghép
cuống nhai 逛街 • nhàn cuống 閒逛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典