轡 bí [Chinese font] 轡 →Tra cách viết của 轡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
bí
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây cương ngựa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang” 飲余馬於咸池兮, 總余轡乎扶桑 (Li Tao 離騷) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây cương ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dây cương (ngựa): 鞍轡 Yên cương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cương ngựa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典