轔 lân [Chinese font] 轔 →Tra cách viết của 轔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
lân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh xe.
2. (Danh) Bực cửa.
3. (Trạng thanh) “Lân lân” 轔轔 rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu” 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bực cửa.
② Lân lân 轔轔 xình xịch, tiếng xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sình sịch, rầm rầm. 【轔轔】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: 車轔轔, 馬蕭蕭 Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bánh xe — Tiếng bánh xe lăn. Tiếng xe chạy — Cái ngưỡng cửa.
Từ ghép
ân lân 殷轔 • ẩn lân 隱轔
lận
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Lận 蹸 và Lận 躪 — Một âm là Lân — Cái bậc để bước lên xe.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典