輭 nhuyễn [Chinese font] 輭 →Tra cách viết của 輭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
nhuyến
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “nhuyễn” 軟.
2. § Còn đọc là “nhuyến”.
nhuyễn
phồn thể
Từ điển phổ thông
mềm, dẻo
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “nhuyễn” 軟.
2. § Còn đọc là “nhuyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mềm, tục thông dùng như chữ nhuyễn 軟.
② Người yếu lướt.
③ Hèn nhát, vô dụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mềm (như 軟);
② Người yếu ớt;
③ Hèn nhát vô dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm ( trái với rắn ) — Mềm dẻo.
Từ ghép
nhuyễn cốt 輭骨 • nhuyễn hoá 輭化 • nhuyễn mĩ 輭美 • nhuyễn ngọc 輭玉 • nhuyễn nhược 輭弱 • nhuyễn phong 輭風 • nhuyễn thanh 輭聲 • nhuyễn thục 輭熟 • tế nhuyễn 細輭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典